Saturday 13 July 2013

DH Hang Hai, Nong nghiep danh nhieu chi tieu cho NV2

Trưa 9/8, ĐH Hàng Hải, Nông nghiệp công bố điểm trúng tuyển. Trường Hàng Hải còn gần 1.000 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung vào hệ đại học và cao đẳng chính quy. ĐH Dược Hà Nội có điểm trúng tuyển là 24, trong khi Sư phạm Hà Nội 2 lấy cao nhất 18 điểm vào khoa Sư phạm Tiểu học. ĐH Mỏ Địa chất lấy cao nhất 16 điểm, trong khi đó ĐH Lâm nghiệp lấy cao nhất là 17. Cả hai trường còn nhiều chỉ tiêu tuyển sinh NV2.


> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn / Xem điểm chuẩn tại đây

Điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào ĐH Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:

Nhóm TT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú điểm sàn nhóm
Khối A Khối A1 Khối D1
Nhóm 1 1 Khoa học Hàng hải D840106 13 13 - Điểm sàn Nhóm 1: 13 điểm
Nhóm 2 2 KT điện tử truyền thông D520207 13 13 - Điểm sàn Nhóm 2: 13 điểm
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 14 14 -
4 Kỹ thuật tàu thủy D520122 13 13 -
5 Kỹ thuật cơ khí D520103 13 13 -
6 Kỹ thuật công trình biển D580203 13 13 -
7 KT công trình xây dựng D580201 14 14 -
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 13 13 -
9 Công nghệ thông tin D480201 13 13 -
10 Kỹ thuật môi trường D520312 13 13 -
Nhóm 3 11 Kinh tế vận tải D840104 16 16 16 Điểm sàn Nhóm 3: 16 điểm
12 Kinh doanh quốc tế D340120 18 18 18
13 Quản trị kinh doanh D340101 16 16 16

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 như sau:

TT Tên ngành, chuyên ngành Mã ngành Mã chuyên ngành Khối tuyển Điểm sàn A, A1 Điểm sàn D1 Chỉ tiêu
I. Hệ đại học chính quy: 430 chỉ tiêu.
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: D840106
1 Điều khiển tàu biển 101 A, A1 13 - 150
2 Khai thác Máy tàu biển 102 A, A1 13 - 150
3 Điện tự động tàu thủy 103 A, A1 13 - 80
4 Kỹ thuật an toàn hàng hải 111 A, A1 13 - 50
II. Hệ cao đẳng chính quy: 480 chỉ tiêu.
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: C840106
1 Điều khiển tàu biển 101 A, A1 10 - 120
2 Khai thác Máy tàu biển 102 A, A1 10 - 120
2. Ngành Kinh tế vận tải, gồm các chuyên ngành sau: C840104
1 Kinh tế vận tải biển 401 A, A1, D1 10 10.5 60
3. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành sau: C340101
1 Quản trị kinh doanh 403 A, A1, D1 10 10.5 60
2 Quản trị tài chính kế toán 404 A, A1, D1 10 11.5 120

ĐH Nông nghiệp Hà Nội có điểm trúng tuyển bậc đại học như sau:

Đối Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2 NT Khu vực 1
tượng Khối A Khối D 1 Khối B, C Khối A Khối D 1 Khối B, C Khối A, Khối D 1 Khối B, C Khối A Khối D 1 Khối B, C
HSPT 13 13,5 14,5 12,5 13 14 12 12,5 13,5 11,5 12 13
UT2 12 12,5 13,5 11,5 12 13 11 11,5 12,5 10,5 11 12
UT1 11 11,5 12,5 10,5 11 12 10 10,5 11,5 9,5 10 11

Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm:

Đối tượng Khu vực Ngành Khối A (đ) Khối B (đ) Khối D 1 (đ)


Kế toán 14
14
Học sinh phổ thông 3 Công nghệ sinh học 16,5 19


Khoa học Môi trường 14,5 17,5


Công nghệ thực phẩm 15,5 17,5


Quản lý đất đai 14,5 17

Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong năm ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.

Khối A: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, điện tử, Nông thôn, Công nghệ thông tin.

Khối A hoặc D1: Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Kế toán.

Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Chăn nuôi, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Khoa học đất, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Phát triển nông thôn, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Công nghệ thực phẩm.

Điểm trúng tuyển bậc Cao đẳng:

Đối tượng Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1

K.A (đ) K.B (đ) K.A (đ) K.B (đ) K.A (đ) K.B (đ) K.A (đ) K.B (đ)
Học sinh phổ thông 10 11 9,5 10,5 9 10 8,5 9,5
Nhóm ưu tiên 2 9 10 8,5 9,5 8 9 7,5 8,5
Nhóm ưu tiên 1 8 9 7,5 8,5 7 8 6,5 7,5

Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 , đối với học sinh khu vực 3, bậc đại học là:

Ngành tuyển Mã ngành Số lượng Khối thi Điểm sàn xét tuyển
Bảo vệ thực vật D620112 20 A, B A: 13; B: 14,5
Chăn nuôi D620105 20 A, B A: 13; B: 14,5
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan D620113 20 A, B A: 13; B: 14,5
Công nghệ sau thu hoạch D540104 20 A, B A: 13; B: 14,5
Công nghệ sinh học D420201 20 A, B A: 16,5; B: 19
Công nghệ thông tin D480201 150 A 13
Công nghệ thực phẩm D540101 20 A, B A: 15,5; B: 17,5
Công thôn D510210 100 A 13
Kế toán D340301 20 A, D 1 14
Khoa học cây trồng D620110 20 A, B A: 13; B: 14,5
Khoa học đất D440306 20 A, B A: 13; B: 14,5
Khoa học môi trường D440301 20 A, B A: 14,5; B: 17,5
Kinh doanh nông nghiệp D620114 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Kinh tế D310101 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Kinh tế nông nghiệp D620115 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Kỹ thuật cơ khí D520103 150 A 13
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 150 A 13
Nông nghiệp D620101 20 A, B A: 13; B: 14,5
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 20 A, B A: 13; B: 14,5
Phát triển nông thôn D620116 20 A, B A: 13; B: 14,5
Quản lý đất đai D850103 20 A, B A: 14,5; B: 17
Quản trị kinh doanh D340101 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 60 A, B A: 13; B: 14,5
Thú y D640101 20 A, B A: 13; B: 14,5
Xã hội học. D310301 150 A, C, D 1 A,: 13; C: 14,5; D 1 : 13,5

Điểm xét tuyển NV2 bậc Cao đẳng:

STT Ngành tuyển Mã ngành Số lượng Khối thi ĐH Điểm sàn Đối tượng
xét tuyển
1

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

C510406 150 A, B

2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 150 A A: 10
B: 11
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 150 A
Ở các trường đại học.
4 Dịch vụ thú y C640201 100 A, B

5 Khoa học cây trồng C620110 100 A, B

6 Quản lý đất đai C850103 150 A, B

Hoàng Thùy


> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn / Xem điểm chuẩn tại đây

Điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào ĐH Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:

Nhóm TT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú điểm sàn nhóm
Khối A Khối A1 Khối D1
Nhóm 1 1 Khoa học Hàng hải D840106 13 13 - Điểm sàn Nhóm 1: 13 điểm
Nhóm 2 2 KT điện tử truyền thông D520207 13 13 - Điểm sàn Nhóm 2: 13 điểm
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 14 14 -
4 Kỹ thuật tàu thủy D520122 13 13 -
5 Kỹ thuật cơ khí D520103 13 13 -
6 Kỹ thuật công trình biển D580203 13 13 -
7 KT công trình xây dựng D580201 14 14 -
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 13 13 -
9 Công nghệ thông tin D480201 13 13 -
10 Kỹ thuật môi trường D520312 13 13 -
Nhóm 3 11 Kinh tế vận tải D840104 16 16 16 Điểm sàn Nhóm 3: 16 điểm
12 Kinh doanh quốc tế D340120 18 18 18
13 Quản trị kinh doanh D340101 16 16 16

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 như sau:

TT Tên ngành, chuyên ngành Mã ngành Mã chuyên ngành Khối tuyển Điểm sàn A, A1 Điểm sàn D1 Chỉ tiêu
I. Hệ đại học chính quy: 430 chỉ tiêu.
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: D840106
1 Điều khiển tàu biển 101 A, A1 13 - 150
2 Khai thác Máy tàu biển 102 A, A1 13 - 150
3 Điện tự động tàu thủy 103 A, A1 13 - 80
4 Kỹ thuật an toàn hàng hải 111 A, A1 13 - 50
II. Hệ cao đẳng chính quy: 480 chỉ tiêu.
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: C840106
1 Điều khiển tàu biển 101 A, A1 10 - 120
2 Khai thác Máy tàu biển 102 A, A1 10 - 120
2. Ngành Kinh tế vận tải, gồm các chuyên ngành sau: C840104
1 Kinh tế vận tải biển 401 A, A1, D1 10 10.5 60
3. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành sau: C340101
1 Quản trị kinh doanh 403 A, A1, D1 10 10.5 60
2 Quản trị tài chính kế toán 404 A, A1, D1 10 11.5 120

ĐH Nông nghiệp Hà Nội có điểm trúng tuyển bậc đại học như sau:

Đối Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2 NT Khu vực 1
tượng Khối A Khối D 1 Khối B, C Khối A Khối D 1 Khối B, C Khối A, Khối D 1 Khối B, C Khối A Khối D 1 Khối B, C
HSPT 13 13,5 14,5 12,5 13 14 12 12,5 13,5 11,5 12 13
UT2 12 12,5 13,5 11,5 12 13 11 11,5 12,5 10,5 11 12
UT1 11 11,5 12,5 10,5 11 12 10 10,5 11,5 9,5 10 11

Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm:

Đối tượng Khu vực Ngành Khối A (đ) Khối B (đ) Khối D 1 (đ)


Kế toán 14
14
Học sinh phổ thông 3 Công nghệ sinh học 16,5 19


Khoa học Môi trường 14,5 17,5


Công nghệ thực phẩm 15,5 17,5


Quản lý đất đai 14,5 17

Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong năm ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.

Khối A: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, điện tử, Nông thôn, Công nghệ thông tin.

Khối A hoặc D1: Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Kế toán.

Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Chăn nuôi, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Khoa học đất, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Phát triển nông thôn, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Công nghệ thực phẩm.

Điểm trúng tuyển bậc Cao đẳng:

Đối tượng Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1

K.A (đ) K.B (đ) K.A (đ) K.B (đ) K.A (đ) K.B (đ) K.A (đ) K.B (đ)
Học sinh phổ thông 10 11 9,5 10,5 9 10 8,5 9,5
Nhóm ưu tiên 2 9 10 8,5 9,5 8 9 7,5 8,5
Nhóm ưu tiên 1 8 9 7,5 8,5 7 8 6,5 7,5

Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 , đối với học sinh khu vực 3, bậc đại học là:

Ngành tuyển Mã ngành Số lượng Khối thi Điểm sàn xét tuyển
Bảo vệ thực vật D620112 20 A, B A: 13; B: 14,5
Chăn nuôi D620105 20 A, B A: 13; B: 14,5
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan D620113 20 A, B A: 13; B: 14,5
Công nghệ sau thu hoạch D540104 20 A, B A: 13; B: 14,5
Công nghệ sinh học D420201 20 A, B A: 16,5; B: 19
Công nghệ thông tin D480201 150 A 13
Công nghệ thực phẩm D540101 20 A, B A: 15,5; B: 17,5
Công thôn D510210 100 A 13
Kế toán D340301 20 A, D 1 14
Khoa học cây trồng D620110 20 A, B A: 13; B: 14,5
Khoa học đất D440306 20 A, B A: 13; B: 14,5
Khoa học môi trường D440301 20 A, B A: 14,5; B: 17,5
Kinh doanh nông nghiệp D620114 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Kinh tế D310101 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Kinh tế nông nghiệp D620115 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Kỹ thuật cơ khí D520103 150 A 13
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 150 A 13
Nông nghiệp D620101 20 A, B A: 13; B: 14,5
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 20 A, B A: 13; B: 14,5
Phát triển nông thôn D620116 20 A, B A: 13; B: 14,5
Quản lý đất đai D850103 20 A, B A: 14,5; B: 17
Quản trị kinh doanh D340101 100 A, D 1 A: 13; D 1 : 13,5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 60 A, B A: 13; B: 14,5
Thú y D640101 20 A, B A: 13; B: 14,5
Xã hội học. D310301 150 A, C, D 1 A,: 13; C: 14,5; D 1 : 13,5

Điểm xét tuyển NV2 bậc Cao đẳng:

STT Ngành tuyển Mã ngành Số lượng Khối thi ĐH Điểm sàn Đối tượng
xét tuyển
1

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

C510406 150 A, B

2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 150 A A: 10
B: 11
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 150 A
Ở các trường đại học.
4 Dịch vụ thú y C640201 100 A, B

5 Khoa học cây trồng C620110 100 A, B

6 Quản lý đất đai C850103 150 A, B

Hoàng Thùy

No comments:

Post a Comment

Related posts