> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn / Xem điểm chuẩn tại đây
Điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào ĐH Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:
Nhóm | TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú điểm sàn nhóm | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||||
Nhóm 1 | 1 | Khoa học Hàng hải | D840106 | 13 | 13 | - | Điểm sàn Nhóm 1: 13 điểm |
Nhóm 2 | 2 | KT điện tử truyền thông | D520207 | 13 | 13 | - | Điểm sàn Nhóm 2: 13 điểm |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 14 | 14 | - | ||
4 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 13 | 13 | - | ||
5 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13 | 13 | - | ||
6 | Kỹ thuật công trình biển | D580203 | 13 | 13 | - | ||
7 | KT công trình xây dựng | D580201 | 14 | 14 | - | ||
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 13 | 13 | - | ||
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | 13 | 13 | - | ||
10 | Kỹ thuật môi trường | D520312 | 13 | 13 | - | ||
Nhóm 3 | 11 | Kinh tế vận tải | D840104 | 16 | 16 | 16 | Điểm sàn Nhóm 3: 16 điểm |
12 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 18 | 18 | 18 | ||
13 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 16 | 16 | 16 |
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 như sau:
TT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Khối tuyển | Điểm sàn A, A1 | Điểm sàn D1 | Chỉ tiêu |
I. Hệ đại học chính quy: 430 chỉ tiêu. | |||||||
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: | D840106 | ||||||
1 | Điều khiển tàu biển | 101 | A, A1 | 13 | - | 150 | |
2 | Khai thác Máy tàu biển | 102 | A, A1 | 13 | - | 150 | |
3 | Điện tự động tàu thủy | 103 | A, A1 | 13 | - | 80 | |
4 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 111 | A, A1 | 13 | - | 50 | |
II. Hệ cao đẳng chính quy: 480 chỉ tiêu. | |||||||
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: | C840106 | ||||||
1 | Điều khiển tàu biển | 101 | A, A1 | 10 | - | 120 | |
2 | Khai thác Máy tàu biển | 102 | A, A1 | 10 | - | 120 | |
2. Ngành Kinh tế vận tải, gồm các chuyên ngành sau: | C840104 | ||||||
1 | Kinh tế vận tải biển | 401 | A, A1, D1 | 10 | 10.5 | 60 | |
3. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành sau: | C340101 | ||||||
1 | Quản trị kinh doanh | 403 | A, A1, D1 | 10 | 10.5 | 60 | |
2 | Quản trị tài chính kế toán | 404 | A, A1, D1 | 10 | 11.5 | 120 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội có điểm trúng tuyển bậc đại học như sau:
Đối | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 | ||||||||
tượng | Khối A | Khối D 1 | Khối B, C | Khối A | Khối D 1 | Khối B, C | Khối A, | Khối D 1 | Khối B, C | Khối A | Khối D 1 | Khối B, C |
HSPT | 13 | 13,5 | 14,5 | 12,5 | 13 | 14 | 12 | 12,5 | 13,5 | 11,5 | 12 | 13 |
UT2 | 12 | 12,5 | 13,5 | 11,5 | 12 | 13 | 11 | 11,5 | 12,5 | 10,5 | 11 | 12 |
UT1 | 11 | 11,5 | 12,5 | 10,5 | 11 | 12 | 10 | 10,5 | 11,5 | 9,5 | 10 | 11 |
Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm:
Đối tượng | Khu vực | Ngành | Khối A (đ) | Khối B (đ) | Khối D 1 (đ) |
| | Kế toán | 14 | | 14 |
Học sinh phổ thông | 3 | Công nghệ sinh học | 16,5 | 19 | |
| | Khoa học Môi trường | 14,5 | 17,5 | |
| | Công nghệ thực phẩm | 15,5 | 17,5 | |
| | Quản lý đất đai | 14,5 | 17 | |
Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong năm ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.
Khối A: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, điện tử, Nông thôn, Công nghệ thông tin.
Khối A hoặc D1: Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Kế toán.
Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Chăn nuôi, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Khoa học đất, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Phát triển nông thôn, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Công nghệ thực phẩm.
Điểm trúng tuyển bậc Cao đẳng:
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | ||||
| K.A (đ) | K.B (đ) | K.A (đ) | K.B (đ) | K.A (đ) | K.B (đ) | K.A (đ) | K.B (đ) |
Học sinh phổ thông | 10 | 11 | 9,5 | 10,5 | 9 | 10 | 8,5 | 9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9 | 10 | 8,5 | 9,5 | 8 | 9 | 7,5 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8 | 9 | 7,5 | 8,5 | 7 | 8 | 6,5 | 7,5 |
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 , đối với học sinh khu vực 3, bậc đại học là:
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | Điểm sàn xét tuyển |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Chăn nuôi | D620105 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | D620113 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 20 | A, B | A: 16,5; B: 19 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 150 | A | 13 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 20 | A, B | A: 15,5; B: 17,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | 13 |
Kế toán | D340301 | 20 | A, D 1 | 14 |
Khoa học cây trồng | D620110 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Khoa học đất | D440306 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Khoa học môi trường | D440301 | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Kinh tế | D310101 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 150 | A | 13 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 150 | A | 13 |
Nông nghiệp | D620101 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Quản lý đất đai | D850103 | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 60 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Thú y | D640101 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Xã hội học. | D310301 | 150 | A, C, D 1 | A,: 13; C: 14,5; D 1 : 13,5 |
Điểm xét tuyển NV2 bậc Cao đẳng:
STT | Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn | Đối tượng xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 150 | A, B | | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | A: 10 B: 11 | Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | | Ở các trường đại học. |
4 | Dịch vụ thú y | C640201 | 100 | A, B | | |
5 | Khoa học cây trồng | C620110 | 100 | A, B | | |
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B | | |
Hoàng Thùy
> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn / Xem điểm chuẩn tại đây
Điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào ĐH Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:
Nhóm | TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú điểm sàn nhóm | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||||
Nhóm 1 | 1 | Khoa học Hàng hải | D840106 | 13 | 13 | - | Điểm sàn Nhóm 1: 13 điểm |
Nhóm 2 | 2 | KT điện tử truyền thông | D520207 | 13 | 13 | - | Điểm sàn Nhóm 2: 13 điểm |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 14 | 14 | - | ||
4 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 13 | 13 | - | ||
5 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13 | 13 | - | ||
6 | Kỹ thuật công trình biển | D580203 | 13 | 13 | - | ||
7 | KT công trình xây dựng | D580201 | 14 | 14 | - | ||
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 13 | 13 | - | ||
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | 13 | 13 | - | ||
10 | Kỹ thuật môi trường | D520312 | 13 | 13 | - | ||
Nhóm 3 | 11 | Kinh tế vận tải | D840104 | 16 | 16 | 16 | Điểm sàn Nhóm 3: 16 điểm |
12 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 18 | 18 | 18 | ||
13 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 16 | 16 | 16 |
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 như sau:
TT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Khối tuyển | Điểm sàn A, A1 | Điểm sàn D1 | Chỉ tiêu |
I. Hệ đại học chính quy: 430 chỉ tiêu. | |||||||
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: | D840106 | ||||||
1 | Điều khiển tàu biển | 101 | A, A1 | 13 | - | 150 | |
2 | Khai thác Máy tàu biển | 102 | A, A1 | 13 | - | 150 | |
3 | Điện tự động tàu thủy | 103 | A, A1 | 13 | - | 80 | |
4 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 111 | A, A1 | 13 | - | 50 | |
II. Hệ cao đẳng chính quy: 480 chỉ tiêu. | |||||||
1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau: | C840106 | ||||||
1 | Điều khiển tàu biển | 101 | A, A1 | 10 | - | 120 | |
2 | Khai thác Máy tàu biển | 102 | A, A1 | 10 | - | 120 | |
2. Ngành Kinh tế vận tải, gồm các chuyên ngành sau: | C840104 | ||||||
1 | Kinh tế vận tải biển | 401 | A, A1, D1 | 10 | 10.5 | 60 | |
3. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành sau: | C340101 | ||||||
1 | Quản trị kinh doanh | 403 | A, A1, D1 | 10 | 10.5 | 60 | |
2 | Quản trị tài chính kế toán | 404 | A, A1, D1 | 10 | 11.5 | 120 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội có điểm trúng tuyển bậc đại học như sau:
Đối | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 | ||||||||
tượng | Khối A | Khối D 1 | Khối B, C | Khối A | Khối D 1 | Khối B, C | Khối A, | Khối D 1 | Khối B, C | Khối A | Khối D 1 | Khối B, C |
HSPT | 13 | 13,5 | 14,5 | 12,5 | 13 | 14 | 12 | 12,5 | 13,5 | 11,5 | 12 | 13 |
UT2 | 12 | 12,5 | 13,5 | 11,5 | 12 | 13 | 11 | 11,5 | 12,5 | 10,5 | 11 | 12 |
UT1 | 11 | 11,5 | 12,5 | 10,5 | 11 | 12 | 10 | 10,5 | 11,5 | 9,5 | 10 | 11 |
Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm:
Đối tượng | Khu vực | Ngành | Khối A (đ) | Khối B (đ) | Khối D 1 (đ) |
| | Kế toán | 14 | | 14 |
Học sinh phổ thông | 3 | Công nghệ sinh học | 16,5 | 19 | |
| | Khoa học Môi trường | 14,5 | 17,5 | |
| | Công nghệ thực phẩm | 15,5 | 17,5 | |
| | Quản lý đất đai | 14,5 | 17 | |
Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong năm ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.
Khối A: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, điện tử, Nông thôn, Công nghệ thông tin.
Khối A hoặc D1: Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Kế toán.
Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Chăn nuôi, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Khoa học đất, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Phát triển nông thôn, Quản lý đất đai, Khoa học môi trường, Công nghệ thực phẩm.
Điểm trúng tuyển bậc Cao đẳng:
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | ||||
| K.A (đ) | K.B (đ) | K.A (đ) | K.B (đ) | K.A (đ) | K.B (đ) | K.A (đ) | K.B (đ) |
Học sinh phổ thông | 10 | 11 | 9,5 | 10,5 | 9 | 10 | 8,5 | 9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9 | 10 | 8,5 | 9,5 | 8 | 9 | 7,5 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8 | 9 | 7,5 | 8,5 | 7 | 8 | 6,5 | 7,5 |
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 , đối với học sinh khu vực 3, bậc đại học là:
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | Điểm sàn xét tuyển |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Chăn nuôi | D620105 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | D620113 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 20 | A, B | A: 16,5; B: 19 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 150 | A | 13 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 20 | A, B | A: 15,5; B: 17,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | 13 |
Kế toán | D340301 | 20 | A, D 1 | 14 |
Khoa học cây trồng | D620110 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Khoa học đất | D440306 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Khoa học môi trường | D440301 | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Kinh tế | D310101 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 150 | A | 13 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 150 | A | 13 |
Nông nghiệp | D620101 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Quản lý đất đai | D850103 | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | A, D 1 | A: 13; D 1 : 13,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 60 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Thú y | D640101 | 20 | A, B | A: 13; B: 14,5 |
Xã hội học. | D310301 | 150 | A, C, D 1 | A,: 13; C: 14,5; D 1 : 13,5 |
Điểm xét tuyển NV2 bậc Cao đẳng:
STT | Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn | Đối tượng xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 150 | A, B | | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | A: 10 B: 11 | Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | | Ở các trường đại học. |
4 | Dịch vụ thú y | C640201 | 100 | A, B | | |
5 | Khoa học cây trồng | C620110 | 100 | A, B | | |
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B | | |
Hoàng Thùy